Đề Thi Đại Học Tiếng Anh 2022

Đề Thi Đại Học Tiếng Anh 2022

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3

1. chair (cái ghế)2. pond (cái ao)3. coat (áo khoác)4. kitchen (phòng bếp)5. Table (cái bàn)

There are four pictures on the wall. (Có bốn bức tranh trên tường)2. ✔

There is a pond in front of the house. (Có một cái ao trước nhà)3. ✔

This is the living room. (Đây là phòng khách)4. 🗶

There is a tree behind the house. (Có một cái cây phía sau ngôi nhà)5. ✔

There is a bed in the bedroom. (Có một cái giường trong phòng ngủ)

1. living room (phòng khách)2. near (gần)3. many. How many (bao nhiêu) + danh từ số nhiều, là câu hỏi về số lượng.4. three (ba)5. any. Từ any được dùng trong câu nghi vấn6. mirror (cái gương)

Phong: Có áp phích trong phòng khách không?

Nga: Vâng. Chỉ có một. Nó ở gần TV.

Phong: Ồ, ra vậy. Có cái cốc nào không?

Nga: Không, không có. Nhưng có một tấm gương lớn

1. There is a gate in front of the house. (Có một cái của trước nhà)2. Is there a garden in Mai’s house? (Có cái vườn nào trong nhà Mai không?)3. There are three chairs and a table in the living room. (Có ba cái ghế và một cái bàn trong phòng khách)4. Is there any bathrooms in the house? (Có cái phòng tắm nào trong nhà không?)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

onthitopik.com chia sẻ với các bạn Đề thi đại học môn tiếng Việt tại Hàn Quốc năm 2022.

Bên cạnh việc học và ôn thi kì thi năng lực tiếng Hàn TOPIK thì chắc hẳn là bạn cũng tò mò xem người Hàn thi tiếng Việt như thế nào đúng không?

Đây là Đề thi đại học môn tiếng Việt tại Hàn Quốc năm 2022 các bạn cùng xem thử nhé!

Các bạn thấy so với đề thi tiếng Hàn THPT hay vào đại học ở Việt Nam thì thế nào nhỉ? Thử xem đề thi tiếng Hàn THPT tại Việt Nam ở đây nhé!

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 2 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 1

1. ✔. I want to see crocodile. (Tôi muốn xem cá sấu)

2. 🗶. She works in a hospital. (Cô ấy làm việc trong bệnh viện)

3. ✔. The shoes are eighty thousand dong. (Đôi giày có giá tám mươi nghìn đồng)

4. 🗶. My favourite food is pork. (Món ăn yêu thích của tôi là thịt heo)

1. bear (con gấu)2. driver (tài xế)3. Jacket (áo khoác)4. zoo (sở thú)

Tôi là Linda. Tôi sẽ làm điều gì đó thú vị vào cuối tuần này. Vào buổi sáng, tôi sẽ dậy sớm và dọn dẹp phòng của mình. Vào buổi chiều, tôi sẽ đi đến sở thú với anh em của tôi vì tôi muốn xem các loại động vật khác nhau. Động vật yêu thích của tôi là voi, hổ và khỉ. Vào buổi tối, tôi sẽ làm bài tập về nhà của mình. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

1. No.Linda’s going to get up late in the morning. (Linda sẽ dậy muộn vào buổi sáng.)2. Yes.In the afternoon, she is going to go to the zoo. (Vào buổi chiều, cô ấy sẽ đi đến sở thú.)3. Yes.In the evening, she is going to do homework. (Vào buổi tối, cô ấy sẽ làm bài tập về nhà.)4. No.Her favorite animals are tigers, monkeys and crocodiles. (Những con vật yêu thích của cô ấy là hổ, khỉ và cá sấu.)

1. goes to school (đi học)2. hospital (bệnh viện)3. beef (thịt bò)4. big and strong (to và khỏe)Dịch bài

Marry đến từ Anh, hàng ngày cô ấy đi lúc 7 giờ. Mẹ cô ấy là y tá, bà ấy làm việc trong bệnh viện. Marry không thích rau và cá, vì vậy thịt bò là món ăn yêu thích của cô. Cô ấy thích khỉ vì chúng trông ngộ nghĩnh nhưng cô ấy không thích voi vì chúng to và khỏe.

1. chicken. (thịt gà)What’s your favorite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)2. in a factory (trong nhà máy)Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?)3. Da Lat city (thành phố Đà Lạt)Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?)4. a blouse and trousers (áo và quần tây)What’s she wearing? (Cô ấy đang mặc gì?)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG TRUNG D4 TẠI THANHMAIHSK

Chào các bạn! THANHMAIHSK gửi bạn đề thi thử THPT môn tiếng Trung – Đại học khối D4 nhé! Số câu hỏi: 50 Thời gian làm bài: 60 phút Bấm “Start Quiz” để bắt đầu.

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

You must sign in or sign up to start the quiz.

You have to finish following quiz, to start this quiz:

You have reached 0 of 0 points, (0)

Chúc mừng bạn đã hoàn thành đề thi thử môn tiếng Trung khối D4 tại THANHMAIHSK

THANHMAIHSK xây dựng lộ trình học tập tiếng Trung ôn thi từ 0 đến 9+ cho các sĩ tử ôn thi THPT môn tiêng Trung. Khóa học được thiết kế bài bản, đứng lớp bởi các giảng viên đại học có trình độ cao. Giáo trình thiết kế riêng biệt. Đảm bảo kiến thức ôn thi trọng tâm và đạt điểm cao nhất.

Các bạn quan tâm khóa học đừng quên để lại thông tin để được tư vấn cụ thể nhé!

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Câu 1: Phiên âm đúng của từ 好心 là _ǎoxīn:

Câu 2: Phiên âm đúng của từ 变化 là biành__:

Câu 3: Phiên âm đúng của từ 长处 là __ángchù:

Câu 11: 她工作能力一向都很好,任何任务都能干得________的。

Câu 15: _____ 电视____电影,都需要由导演和演员。

Câu 17: ______这个建议成为现实,______此类成果也许会更多进入公众的视线。

Câu 18:______天多寒,地多冷,我_____要把这个蛋糕送到妈妈的手里。

Câu 20: 我认为,对于发展专门能力,这是一个非常好的____。

Câu 21:: 每天都有一部分上班族______ 公交车去上班。

Câu 23:公开征求意见的通知一出,很多_____的市民纷纷打来电话出主意。

Câu 24:小周是个心宽的人,遇到什么事都是一副满不在平的样子。

Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc.

Câu 25:谁A都会B犯C错误,重要的是要吸取D教训。(几次)

Câu 26:这A孩子思维很B特别,总喜欢C在纸上画出许多D的图形。(不规则)

Câu 27:为了A让县人民富起来B,政府C决定D投资办厂。(在当地)

Câu 28:没想到A我的表竟然B比学校的钟要C快D。(一点儿)

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để giải thích từ gạch chân trong các câu sau.

Câu 32: 辛勤的工蚁好像不知疲倦似的,不停地往窝里搬运吃的东西

Câu 33: 大年三十,家家包饺子,放鞭炮,欢声笑语好不热闹。

Câu 34:大家都觉得你仪表堂堂,难怪有那么多女孩子追求你。

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc

对植物稍有研究的人都知道,庄家、树木等植物的根一般由主根、须根等组成。这些名词也许太专业了一些,但是,即使我们对植物的知识懂得再少,有一点却是人所共知的,那就是,不管是主根还是须根,植物的根都是在土壤里向下生长的,为的是能吸收土壤中的水分、营养和氧气。

然而,有一种奇怪的植物,它却多出了一种根,而且多出的这种根是钻出地面朝天生长的。这种植物的名字叫海桑。

海桑,又叫剪包树,生长在广东和福建沿海一带,它们生长茂盛,繁殖力极强,高可达5米。它们生长在海边滩涂的淤泥里,经常受到湖汐的侵袭,生存环境极为恶劣。最不能忍受的是,淤泥中缺气。在没有氧气的环境里,海桑是怎样生存的?而且生存得那么旺盛、那么繁茂?

答案很简单,因为海桑比别的植物多长了一种根——呼吸根。为了吸收到新鲜氧气,呼吸根拼命钻出淤泥朝天生长,然后把吸收到的氧气传回到淤泥中的主根和须根,保证海桑的生存和生长。所以说,朝天长的呼吸根是海桑赖以生存和生长的源泉,没有朝天生长的根,就没有海桑的生命。

为了生存和生长,不论是植物还是人类,都会不遗余力的,即使环境再恶劣,也能找到生存和生长的办法。而找到这种办法,需要像海桑一样,具有让根破土而出、朝天生长的勇气。

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn 对于民用客机(41)______ ,在世界主要航线上飞行的客机变动越来越大。出门旅行之前,乘客们都自然而然地会(42)______自己将乘坐的飞机是不是大型飞机,似乎搭乘的飞机越大,心里就(43) ______ 踏实。一般来说,大型飞机往往是先进技术的结晶,所以也就有更加(44)______ 的内部设备,越加舒适。当然,性能优越是多方面的,包括发动机效率、安全保障、自动化程度、材料的抗疲劳能力等,也包括经济性能,因为航空公司可以乘坐量增大上得到更多的 (45)______。 二十多年来,世界最大民用客机的头把交椅一直由波音747稳坐着。波音747——400的最大起飞总重量是385吨,载运412名旅客时最大航程是13000千米,当用于中近程(46)______,最多载客可达到566名。这样的状况会维持(47)______ 吗?看来波音公司以外的客家公司是不甘心袖手旁观的。尽管近两年世界空运不太景气,(48)______发展中国家,特别是亚太地区航运业发展却快得惊人。拿中国来说,近几年航运载客人次(49)______了大约4倍。因此,长远来看,世界空运场是在不断发展和扩大的,具有良好的(50)______。据统计,到2005年全世界的空运量将是目前的两倍多。 Câu 41:

Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 4 cuối kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án – Đề 3

1. ✔. He looks so strong. (Anh ấy rất khỏe)2. 🗶. The jeans are sixty-eight thousand dong. (Quần jean có giá sáu mươi nghìn đồng)3. 🗶. Let’s go to the supermarket. (Hãy cùng đến siêu thị)4. ✔. I like kangaroo. (Tôi thích kang gu ru)

1. tiger (con hổ)2. cinema (rạp chiếu phim)3. jacket (áo khoác)4. chicken (thịt gà)

1. nurse (y tá)2. hospital (bệnh viện)3. teacher (giáo viên)4. swimming (bơi)

Đây là mẹ của tôi. Cô ấy là một y tá. Cô làm việc tại một bệnh viện. Cô ấy luôn bận rộn. Cha tôi là một giáo viên. Anh ấy thường đi làm bằng xe máy. Tôi rất thích bơi lội. Vào cuối tuần chúng tôi thường đi biển để thư giãn. Anh trai tôi thích chụp rất nhiều ảnh.

1 – b.It’s very big and strong. (Nó rất to và mạnh)2 – c.It can run fast. (Nó có thể chạy nhanh)3 – d.It can swim. (Nó có thể bơi)4 – a.It has a long neck. (Nó có cái cổ dài)

1. He runs so fast. (Anh ấy chạy rất nhanh)2. They’re oldd. (Họ già)3. She’s so beautiful. (Cô ấy rất xinh đẹp)4. He is hungry. (Anh ấy đói bụng)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Một kho tài liệu vô cùng quý dành cho các bạn đang ôn thi tiếng Trung khối D4. Với các bộ đề trong các năm cùng đáp án sẽ giúp bạn ôn luyện tốt.

Các sĩ tử của chúng ta đã chuẩn bị tới đâu cho kì thi THPT sắp tới rồi? Đối với môn tiếng Trung, số lượng bạn đăng ký thi không nhiều, tỉ lệ chọi khá cao. Vì vậy, chúng mình cần ôn luyện thật tốt nhé!

Dưới đây tự học tiếng Trung Quốc chia sẻ với bạn tuyển tập bộ đề thi Đại học tiếng Trung từ năm 2002-2022 kèm đáp án.

Số đề thi môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT rất nhiều, bao gồm các  mã đề, đề thi chính thức và minh hoạt.