Những lúc tức giận mọi người thường hay nói những câu chửi thề để giải tỏa. Có rất nhiều kiểu chửi thề. Nếu là người học tiếng Trung bạn cũng “bỏ túi” vài câu chửi thề tiếng Trung nhé!
Những lúc tức giận mọi người thường hay nói những câu chửi thề để giải tỏa. Có rất nhiều kiểu chửi thề. Nếu là người học tiếng Trung bạn cũng “bỏ túi” vài câu chửi thề tiếng Trung nhé!
12. Công ty CP Đầu tư Đại Dương Kính
Địa chỉ: Cụm Công Nghiệp Tân An, Duy Xuyên, Quảng Nam
ĐT: 0235-3727938 Fax: 0235-3727937
Địa chỉ: 30/6 Trần Phú , Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
ĐT: 0236-3935197 Fax: 0236-3935510
Địa chỉ: 116 - 118 Quang Trung, Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định
ĐT: 056-861789 Fax: 056-861767
15. Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Lộc Thọ
Địa chỉ: 69 Chi Lăng, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
ĐT: 054-517011 Fax: 054-545195
51 Ngô Gia Tự, Hải Châu 1, Q.Hải Châu, Đà Nẵng
废柴 /Fèi chái/: Phế vật, vô dụng
你去死吧 /nǐ qù sǐ ba/: Mày đi chết đi
神经病 /shénjīngbìng/: đồ thần kinh
你太卑鄙了 /nǐ tài bēibǐ le/: mày thật là bỉ ổi
你这杂种! /Nǐ zhè zázhǒng/: Đồ tạp chủng
你是个废物/混球! /nǐ shì gè fèi wù/ huấn chiếu/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.
你不是东西 /Nǐ bùshì dōngxī/: Mày là đồ không ra gì.
没长眼睛吗? /Méi zhǎng yǎnjīng ma/: mù ah/ không có mắt ah?
你以为你是谁 /Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi/: Mày nghĩ mày là ai chứ?
我不愿再见到你 /Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ/: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
少来这一套 /shǎo lái zhè yí tào/: Đừng giở trò nữa
从我面前消失 /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/: Biến khỏi mắt tao ngay
哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba/: Cút đi cho khuất mắt tao
你气死我了 /nǐ qì sǐ wǒ le/: Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được
关你屁事! /guān nǐ pì shì/: Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.
你他妈的真混蛋 /Nǐ tā mā de zhēn húndàn/: mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.
他妈的给我滚 /tā mā de gěi wǒ gǔn/: Cút con mẹ mày cho tao!
我靠, 你看到了吗? /Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
你他妈的就是一砣屎 /Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ/: Đ.m mày, cái đồ cục c**t
你这蠢猪! /Nǐ zhè chǔn zhū/: Ngu như lợn!
真是白痴一个! /Zhēnshi báichī yīgè/: cái đồ đần độn
全是屁话! /Quán shì pìhuà!: Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
狗啃的 /Gǒu kěn de/: Đồ bỏ đi/ đồ chó chết
Dắt túi vài câu chửi thề tiếng Trung để đó để khi cần sử dụng bạn nhé!
Địa chỉ: Số 101 Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Hotline: 0842227777 Email: [email protected]
10. Công ty Cổ phần Vật tư và Dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ: Số 4 Trần Kế Xương, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng
ĐT: 0236-3865438 Fax: 0236-3823879
Địa chỉ: 76-78 Lê Lợi, thị xã Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
ĐT: 0255-3823879 Fax: 0255-3711656